Đọc nhanh: 孤忠 (cô trung). Ý nghĩa là: Tiết tháo trung trinh độc lập. ◇Tăng Củng 曾鞏: Phúc mạo hoang hà tri đại độ; Ủy xà gian cấp kiến cô trung 覆冒荒遐知大度; 委蛇艱急見孤忠 (Hàn Ngụy Công vãn ca từ 韓魏公輓歌詞). Chỉ người trung trực cương chính; không cầu ở người (hoặc không có bè cánh)..
Ý nghĩa của 孤忠 khi là Danh từ
✪ Tiết tháo trung trinh độc lập. ◇Tăng Củng 曾鞏: Phúc mạo hoang hà tri đại độ; Ủy xà gian cấp kiến cô trung 覆冒荒遐知大度; 委蛇艱急見孤忠 (Hàn Ngụy Công vãn ca từ 韓魏公輓歌詞). Chỉ người trung trực cương chính; không cầu ở người (hoặc không có bè cánh).
忠心耿直, 不见谅于人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤忠
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤忠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤忠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
忠›