Đọc nhanh: 存查 (tồn tra). Ý nghĩa là: tài liệu tham khảo; bảo lưu; lưu công văn để xét. Ví dụ : - 交会计科存查。 giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
Ý nghĩa của 存查 khi là Động từ
✪ tài liệu tham khảo; bảo lưu; lưu công văn để xét
保存起来以备查考 (多在批阅公文时用)
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存查
- 你 是否 叫 查尔斯
- Có phải tên bạn là Charles?
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 查尔斯 不 在 这 睡
- Charles không ngủ ở đây.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
- 我们 需要 检查 库存
- Chúng tôi cần kiểm tra hàng tồn kho.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
查›