婚纱照 hūnshā zhào

Từ hán việt: 【hôn sa chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "婚纱照" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn sa chiếu). Ý nghĩa là: Ảnh cưới. Ví dụ : - Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân

Xem ý nghĩa và ví dụ của 婚纱照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 婚纱照 khi là Danh từ

Ảnh cưới

Ví dụ:
  • - 绝大多数 juédàduōshù 外国人 wàiguórén zài 结婚 jiéhūn qián shì pāi 婚纱照 hūnshāzhào de

    - Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚纱照

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - dōu shì 新婚燕尔 xīnhūnyàněr

    - Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 俄汉 éhàn 对照 duìzhào

    - đối chiếu Nga Hán

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - 婚纱 hūnshā 通常 tōngcháng shì 白色 báisè de

    - Váy cưới thường là màu trắng.

  • - 穿 chuān 婚纱 hūnshā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy mặc váy cưới rất đẹp.

  • - 新娘 xīnniáng shì le 很多 hěnduō 婚纱 hūnshā

    - Cô dâu đã thử rất nhiều váy cưới.

  • - 婚纱店 hūnshādiàn 今天 jīntiān yǒu 大减价 dàjiǎnjià

    - Cửa hàng váy cưới hôm nay có giảm giá lớn.

  • - 喜欢 xǐhuan 简单 jiǎndān de 婚纱 hūnshā

    - Cô ấy thích váy cưới đơn giản.

  • - 新娘 xīnniáng 穿着 chuānzhe 美丽 měilì de 婚纱 hūnshā

    - Cô dâu đang mặc chiếc váy cưới đẹp.

  • - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān xuǎn 婚纱 hūnshā

    - Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.

  • - de 婚纱 hūnshā 设计 shèjì 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Váy cưới của cô ấy thiết kế rất độc đáo.

  • - 绝大多数 juédàduōshù 外国人 wàiguórén zài 结婚 jiéhūn qián shì pāi 婚纱照 hūnshāzhào de

    - Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 婚照 hūnzhào

    - Đây là ảnh cưới của chúng tôi.

  • - 晚霞 wǎnxiá 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婚纱照

Hình ảnh minh họa cho từ 婚纱照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚纱照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:フフ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMFH (女一火竹)
    • Bảng mã:U+7EB1
    • Tần suất sử dụng:Cao