矮矮胖胖 ǎi ǎi pàng pàng

Từ hán việt: 【ải ải phán phán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矮矮胖胖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ải ải phán phán). Ý nghĩa là: Lùn lùn mập mập. Ví dụ : - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矮矮胖胖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矮矮胖胖 khi là Tính từ

Lùn lùn mập mập

又矮又胖的样子

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 数学老师 shùxuélǎoshī 长得 zhǎngde 矮矮胖胖 ǎiǎipàngpàng de

    - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮矮胖胖

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 个子 gèzi ǎi

    - Vóc dáng của đứa trẻ này thấp.

  • - ǎi 个儿 gèér

    - Dáng người thấp lùn.

  • - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn pàng

    - Anh ấy dạo gần này hơi béo.

  • - ǎi

    - Cô ấy không thấp.

  • - 很矮 hěnǎi

    - Anh ấy rất thấp.

  • - dào gāo ǎi

    - không cao cũng không thấp.

  • - 身材矮小 shēncáiǎixiǎo

    - dáng người thấp bé.

  • - 身材 shēncái ǎi xiǎo

    - Anh ta có vóc dáng thấp bé.

  • - 这座 zhèzuò shān 低矮 dīǎi

    - Ngọn núi này thấp.

  • - 身躯 shēnqū 很矮 hěnǎi

    - Anh ấy có vóc người thấp.

  • - 矮小 ǎixiǎo de 身躯 shēnqū

    - vóc người thấp bé.

  • - dūn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Squat hơi thấp.

  • - 我们 wǒmen de 数学老师 shùxuélǎoshī 长得 zhǎngde 矮矮胖胖 ǎiǎipàngpàng de

    - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè 矮岗 ǎigǎng

    - Bên cạnh đường có một gò đất thấp.

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - 高则 gāozé 个子 gèzi ǎi

    - Bạn cao còn tôi thì thấp.

  • - zhè jiān 房子 fángzi 举架 jǔjià ǎi

    - ngôi nhà này thấp.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矮矮胖胖

Hình ảnh minh họa cho từ 矮矮胖胖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矮矮胖胖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎi
    • Âm hán việt: Nuỵ , Oải , Ải
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKHDV (人大竹木女)
    • Bảng mã:U+77EE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Pán , Pàn , Pàng
    • Âm hán việt: Bàn , Phán
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BFQ (月火手)
    • Bảng mã:U+80D6
    • Tần suất sử dụng:Cao