nuó

Từ hán việt: 【na.nã.nả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na.nã.nả). Ý nghĩa là: mềm mại; đẹp đẽ (tư thái). Ví dụ : - 姿。 Điệu múa của cô ấy rất uyển chuyển.. - 姿。 Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.. - 。 Động tác của vũ công này rất uyển chuyển.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mềm mại; đẹp đẽ (tư thái)

(婀娜;袅娜); (姿态) 柔软而美好

Ví dụ:
  • - de 舞姿 wǔzī 非常 fēicháng 婀娜 ēnuó

    - Điệu múa của cô ấy rất uyển chuyển.

  • - 走路 zǒulù de 姿态 zītài 十分 shífēn 婀娜 ēnuó

    - Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.

  • - 这位 zhèwèi 舞者 wǔzhě de 动作 dòngzuò hěn 袅娜 niǎonuó

    - Động tác của vũ công này rất uyển chuyển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 为了 wèile āi 琳娜 línnà

    - Vì đã gây rối với Elena.

  • - 不肯 bùkěn duì zài 见到 jiàndào āi 琳娜 línnà bào yǒu 希望 xīwàng

    - Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena

  • - 发现 fāxiàn 戴安娜 dàiānnà shì

    - Tôi phát hiện ra rằng Diana đang nhận được tài trợ của mình

  • - 戴安娜 dàiānnà 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Diana thích đọc sách.

  • - 戴安娜 dàiānnà 怎么 zěnme 逃走 táozǒu de

    - Vậy làm cách nào để Diana thoát được?

  • - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • - 安娜 ānnà 开走 kāizǒu de 那辆 nàliàng 巡逻车 xúnluóchē

    - Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 戴安娜 dàiānnà zài 希腊 xīlà 罗马 luómǎ 神话 shénhuà 中是 zhōngshì 狩猎 shòuliè 女神 nǚshén

    - Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.

  • - dài zhe 黛安娜 dàiānnà 女神 nǚshén de 面具 miànjù

    - Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 奥米 àomǐ · 沃尔夫 wòěrfū 称之为 chēngzhīwéi 女神 nǚshén 数组 shùzǔ

    - Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.

  • - 娜塔莉 nàtǎlì · 海斯 hǎisī 失踪 shīzōng le

    - Natalie Hayes mất tích.

  • - 娜塔莉 nàtǎlì zài 逃命 táomìng

    - Natalie đã chạy trốn.

  • - zài 佐治亚州 zuǒzhìyàzhōu 找到 zhǎodào le 莎娜 shānà

    - Anh ta tìm thấy Shana ở Georgia.

  • - lěi 哈娜 hānà 刚出去 gāngchūqù 购物 gòuwù le

    - Rihanna và tôi vừa đi mua sắm.

  • - 地面 dìmiàn 控制 kòngzhì 呼叫 hūjiào lěi · 鲁兹 lǔzī

    - Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.

  • - 李娜 lǐnà shì 一个 yígè hěn hǎo de 学生 xuésheng

    - Lý Na là một học sinh rất giỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娜

Hình ảnh minh họa cho từ 娜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Nà , Nuó
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フノ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VSQL (女尸手中)
    • Bảng mã:U+5A1C
    • Tần suất sử dụng:Cao