Đọc nhanh: 娇娜 (kiều na). Ý nghĩa là: cử chỉ đáng yêu; điệu bộ dễ thương.
Ý nghĩa của 娇娜 khi là Danh từ
✪ cử chỉ đáng yêu; điệu bộ dễ thương
可爱的、婀娜的姿态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇娜
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 为了 埃 琳娜
- Vì đã gây rối với Elena.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 发现 戴安娜 是
- Tôi phát hiện ra rằng Diana đang nhận được tài trợ của mình
- 戴安娜 喜欢 看书
- Diana thích đọc sách.
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娇娜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇娜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
娜›