Từ hán việt: 【nạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nạp). Ý nghĩa là: vá, áo cà sa; nạp (tiếng nhà sư tự gọi mình). Ví dụ : - 。 áo vá trăm mảnh.. - 。 tập vở chắp vá.. - ()。 sư già đây; lão nạp đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

补缀

Ví dụ:
  • - 百衲衣 bǎinàyī

    - áo vá trăm mảnh.

  • - 百衲本 bǎinàběn

    - tập vở chắp vá.

áo cà sa; nạp (tiếng nhà sư tự gọi mình)

和尚穿的衣服,和尚用做自称

Ví dụ:
  • - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

  • - 百衲衣 bǎinàyī

    - áo vá trăm mảnh.

  • - 百衲本 bǎinàběn

    - tập vở chắp vá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衲

Hình ảnh minh họa cho từ 衲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LOB (中人月)
    • Bảng mã:U+8872
    • Tần suất sử dụng:Thấp