Đọc nhanh: 娇嫩 (kiều nộn). Ý nghĩa là: mềm mại; yếu ớt; ẻo lả. Ví dụ : - 娇嫩的鲜花。 đoá hoa tươi tắn mềm mại.. - 你的身体也太娇嫩,风一吹就病了。 anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
Ý nghĩa của 娇嫩 khi là Tính từ
✪ mềm mại; yếu ớt; ẻo lả
柔嫩
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇嫩
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 试一试 桑娇维塞
- Mùa xuân cho một số Sangiovese.
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娇嫩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇嫩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
嫩›