Đọc nhanh: 香娇玉嫩 (hương kiều ngọc nộn). Ý nghĩa là: một người phụ nữ xinh đẹp.
Ý nghĩa của 香娇玉嫩 khi là Từ điển
✪ một người phụ nữ xinh đẹp
a beautiful woman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香娇玉嫩
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香娇玉嫩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香娇玉嫩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
嫩›
玉›
香›