耄耋 màodié

Từ hán việt: 【mạo điệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耄耋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạo điệt). Ý nghĩa là: rất già, xám và đáng kính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耄耋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耄耋 khi là Tính từ

rất già

extremely aged

xám và đáng kính

gray and venerable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耄耋

  • - mào lǎo

    - cụ già.

  • - mào mào zhī nián

    - tuổi già tám chín mươi.

  • - 耄耋之年 màodiézhīnián

    - tuổi thượng thọ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耄耋

Hình ảnh minh họa cho từ 耄耋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耄耋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lão 老 (+6 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:一丨一ノノフノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHQU (十心竹手山)
    • Bảng mã:U+8004
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lão 老 (+8 nét)
    • Pinyin: Dié , Diè
    • Âm hán việt: Điệt
    • Nét bút:一丨一ノノフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPMIG (十心一戈土)
    • Bảng mã:U+800B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp