Đọc nhanh: 委任状 (uy nhiệm trạng). Ý nghĩa là: uỷ dụ; giấy uỷ nhiệm; uỷ nhiệm thư.
Ý nghĩa của 委任状 khi là Danh từ
✪ uỷ dụ; giấy uỷ nhiệm; uỷ nhiệm thư
委人任事的证明书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委任状
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 委任状 很 重要
- Giấy bổ nhiệm rất quan trọng.
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 委以重任
- giao phó trọng trách; giao phó nhiệm vụ lớn
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委任状
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委任状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
委›
状›