Đọc nhanh: 委任统治 (uy nhiệm thống trị). Ý nghĩa là: uỷ trị (sau đại chiến Thế giới thứ nhất, nước thắng trận được thống trị nước bại trận).
Ý nghĩa của 委任统治 khi là Danh từ
✪ uỷ trị (sau đại chiến Thế giới thứ nhất, nước thắng trận được thống trị nước bại trận)
第一次世界大战后,由国际联盟指定某一强国统治原属某一战败国的殖民地,这种统治叫做委任统治是帝国主义统治殖民地的一种方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委任统治
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 治丧 委员会
- ban tổ chức tang lễ
- 统治阶级
- giai cấp thống trị
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 女王 英明 地 统治 着 她 的 王国
- Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
- 血腥 统治
- thống trị đẫm máu
- 这个 皇朝 统治 了 数百年
- Triều đại này đã cai trị hàng trăm năm.
- 独裁统治
- độc tài thống trị
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 解放战争 结束 了 殖民统治
- Chiến tranh giải phóng đã chấm dứt sự thống trị của thực dân.
- 委任状 很 重要
- Giấy bổ nhiệm rất quan trọng.
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 委以重任
- giao phó trọng trách; giao phó nhiệm vụ lớn
- 金朝 统治 中国 北部
- Nhà Kim thống trị miền bắc Trung Quốc.
- 单于 统治 着 北方 大地
- Vua Hung Nô cai trị vùng đất phía bắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委任统治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委任统治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
委›
治›
统›