Đọc nhanh: 妻管严 (thê quản nghiêm). Ý nghĩa là: Sợ vợ. Ví dụ : - 他是个“妻管严”, 家里事无巨细全由老婆说了算. Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
Ý nghĩa của 妻管严 khi là Câu thường
✪ Sợ vợ
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妻管严
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 老师 管得 特别 严
- Cô giáo quản rất nghiêm.
- 我们 学校 管理 非常 严格
- Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.
- 他们 对 质量 管控 非常 严格
- Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 那些 孩子 得 严加管教
- Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.
- 这个 管教 非常 严格
- Quản giáo này rất nghiêm khắc.
- 军队 的 秩序 需要 严格管理
- rật tự quân đội cần được quản lý chặt chẽ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妻管严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妻管严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
妻›
管›