Đọc nhanh: 好意头 (hảo ý đầu). Ý nghĩa là: điềm báo tốt; hiện tượng tốt.
Ý nghĩa của 好意头 khi là Danh từ
✪ điềm báo tốt; hiện tượng tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好意头
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 哎哟 , 我 的 头 好 疼 !
- Ui da, đầu tôi đau quá!
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 欸 , 好 主意 !
- Được, đó là một ý kiến hay!
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好意头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好意头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
好›
意›