Đọc nhanh: 好又多 (hảo hựu đa). Ý nghĩa là: Trust-Mart (chuỗi siêu thị).
Ý nghĩa của 好又多 khi là Danh từ
✪ Trust-Mart (chuỗi siêu thị)
Trust-Mart (supermarket chain)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好又多
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 多好 的 天儿 啊
- Trời đẹp quá!
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 斯托克 男爵 有 好多 朋友 啊
- Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 这里 有 好多 蚊
- Ở đây có nhiều muỗi.
- 地里 种 着 好多 黍
- Trong ruộng trồng rất nhiều cao lương.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 好多 芝士
- Phô mai chảy nhiều quá.
- 妈妈 烤 了 好多 蛋糕
- Mẹ đã nướng rất nhiều bánh ngọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好又多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好又多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm又›
多›
好›