该多好 gāi duō hǎo

Từ hán việt: 【cai đa hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "该多好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cai đa hảo). Ý nghĩa là: Tốt biết bao nhiêu. Ví dụ : - 。 Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 该多好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 该多好 khi là Câu thường

Tốt biết bao nhiêu

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì rén 不会 búhuì gāi duō hǎo a

    - Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该多好

  • - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • - 多好 duōhǎo de 天儿 tiāner a

    - Trời đẹp quá!

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 好好 hǎohǎo 珍惜 zhēnxī 爱情 àiqíng

    - Chúng ta nên trân trọng tình yêu.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 斯托克 sītuōkè 男爵 nánjué yǒu 好多 hǎoduō 朋友 péngyou a

    - Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.

  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duō chī 谷类 gǔlèi 食物 shíwù

    - Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.

  • - bié 多嘴 duōzuǐ bié 好心 hǎoxīn bàn 坏事 huàishì 安静 ānjìng 苟住 gǒuzhù

    - Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng

  • - 屋里 wūlǐ yǒu 好多 hǎoduō 蚊子 wénzi

    - Trong phòng có rất nhiều muỗi.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 好多 hǎoduō wén

    - Ở đây có nhiều muỗi.

  • - 地里 dìlǐ zhǒng zhe 好多 hǎoduō shǔ

    - Trong ruộng trồng rất nhiều cao lương.

  • - 真该 zhēngāi 多游 duōyóu 游泳 yóuyǒng

    - Bạn thực sự nên bơi nhiều hơn.

  • - 摄入 shèrù 过多 guòduō de táng 不好 bùhǎo

    - Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.

  • - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • - 冬天 dōngtiān 滑冰 huábīng gāi duō 好玩儿 hǎowáner a

    - Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!

  • - 要是 yàoshì 水泵 shuǐbèng 今天 jīntiān jiù 运到 yùndào gāi 多么 duōme 好哇 hǎowā

    - nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.

  • - 要是 yàoshì rén 不会 búhuì gāi duō hǎo a

    - Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.

  • - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • - 应该 yīnggāi chéng 天气 tiānqì hǎo duō 出去 chūqù 走走 zǒuzǒu

    - Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.

  • - 应该 yīnggāi duō shuō diǎn hǎo

    - Bạn nên nói nhiều lời khen hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 该多好

Hình ảnh minh họa cho từ 该多好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该多好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao