Đọc nhanh: 该多好 (cai đa hảo). Ý nghĩa là: Tốt biết bao nhiêu. Ví dụ : - 要是人不会死那该多好啊。 Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.
Ý nghĩa của 该多好 khi là Câu thường
✪ Tốt biết bao nhiêu
- 要是 人 不会 死 那 该 多 好 啊
- Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该多好
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 多好 的 天儿 啊
- Trời đẹp quá!
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 斯托克 男爵 有 好多 朋友 啊
- Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 这里 有 好多 蚊
- Ở đây có nhiều muỗi.
- 地里 种 着 好多 黍
- Trong ruộng trồng rất nhiều cao lương.
- 你 真该 多游 游泳
- Bạn thực sự nên bơi nhiều hơn.
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
- 要是 水泵 今天 就 运到 , 该 多么 好哇
- nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.
- 要是 人 不会 死 那 该 多 好 啊
- Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 你 应该 乘 天气 好 , 多 出去 走走
- Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.
- 你 应该 多 说 点 好
- Bạn nên nói nhiều lời khen hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 该多好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该多好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
好›
该›