好名 hǎo míng

Từ hán việt: 【hiếu danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiếu danh). Ý nghĩa là: Hảo danh . Tiếng tốt. ◇Hồng Lâu Mộng : Bả chúng nhân đả ban thể thống liễu; ninh khả ngã đắc cá hảo danh nhi dã bãi liễu ; (Đệ ngũ thập nhất hồi) Để mọi người ăn mặc trang sức cho đàng hoàng; miễn sao tôi cũng được tiếng tốt.Đọc là hiếu danh . Ham thích danh vọng; ham danh; tham danh; hiếu danh. Ví dụ : - 。 Thanh danh tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好名 khi là Danh từ

Hảo danh 好名. Tiếng tốt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bả chúng nhân đả ban thể thống liễu; ninh khả ngã đắc cá hảo danh nhi dã bãi liễu 把眾人打扮體統了; 寧可我得個好名兒也罷了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Để mọi người ăn mặc trang sức cho đàng hoàng; miễn sao tôi cũng được tiếng tốt.Đọc là hiếu danh 好名. Ham thích danh vọng; ham danh; tham danh; hiếu danh

Ví dụ:
  • - hǎo 名声 míngshēng

    - Thanh danh tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好名

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - hǎo 名声 míngshēng

    - Thanh danh tốt.

  • - shì 一名 yīmíng 业余 yèyú 陶艺 táoyì 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư

  • - 羡慕 xiànmù de hǎo 名声 míngshēng

    - Ngưỡng mộ tiếng tăm tốt đẹp của anh ấy.

  • - hǎo de 名声 míngshēng zài 黑暗 hēiàn zhōng huì 光芒四射 guāngmángsìshè

    - Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối

  • - 最好 zuìhǎo 祈祷 qídǎo zhè 名作 míngzuò 不是 búshì 赝品 yànpǐn

    - Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.

  • - 只好 zhǐhǎo 屈居 qūjū 第三名 dìsānmíng

    - Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.

  • - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • - shì 一名 yīmíng hǎo 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ giỏi.

  • - 他落 tāluò le 一个 yígè hǎo 名次 míngcì

    - Anh ấy đạt được một thứ hạng tốt.

  • - jiā 公司 gōngsī 名誉 míngyù 一直 yìzhí hěn hǎo

    - Công ty đó luôn có danh tiếng tốt.

  • - 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu 好令名 hǎolìngmíng

    - Cô ấy khao khát có được danh tiếng tốt.

  • - 钓个 diàogè hǎo 名声 míngshēng

    - Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.

  • - 今天 jīntiān de 班会 bānhuì 确定 quèdìng le 三好学生 sānhàoxuéshēng de 名单 míngdān

    - Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.

  • - 报名 bàomíng 考试 kǎoshì shí 需要 xūyào yǒu 白底 báidǐ 照片 zhàopiān 所以 suǒyǐ 大家 dàjiā yào xiān 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn

  • - 公司 gōngsī 名声 míngshēng hǎo 员工 yuángōng 脸上 liǎnshàng 有光 yǒuguāng

    - Danh tiếng của công ty tốt, nhân viên cũng vinh dự ra mặt.

  • - de 名字 míngzi hěn 好听 hǎotīng

    - Tên của cô ấy rất hay.

  • - zhè 名字 míngzi zhēn 好听 hǎotīng

    - Tên Mạt Mạt này rất hay.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好名

Hình ảnh minh họa cho từ 好名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao