Đọc nhanh: 好使 (hảo sứ). Ý nghĩa là: Dùng tốt. Ví dụ : - 打印成绩单时最好使用学校的专用稿纸 Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.. - 就说她的手电最好使了 Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.. - 她的手电总是最好使的 Luôn luôn có đèn pin tốt nhất.
Ý nghĩa của 好使 khi là Tính từ
✪ Dùng tốt
好使,汉语词汇,地方方言。
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 就 说 她 的 手电 最好 使 了
- Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.
- 她 的 手电 总是 最好 使 的
- Luôn luôn có đèn pin tốt nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好使
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 干活儿 得 有 好使 的 家伙
- Làm việc phải có dụng cụ tốt.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 被 好奇心 所 驱使
- bị tính hiếu kì thúc đẩy.
- 误会 使得 他们 关系 不好
- Hiểu lầm làm quan hệ của họ không tốt.
- 病 刚好 , 走远路 可 使不得
- mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 挫折 使 她 成长 为 更好 的 人
- Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 信使 带来 了 好消息
- Sứ giả đã mang đến tin vui.
- 使者 给 我们 带回 了 这个 好消息
- Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.
- 就 说 她 的 手电 最好 使 了
- Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.
- 她 的 手电 总是 最好 使 的
- Luôn luôn có đèn pin tốt nhất.
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
- 这个 国家 使用 好几种 语言
- Quốc gia này sử dụng nhiều loại ngôn ngữ.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
好›