好使 hǎo shǐ

Từ hán việt: 【hảo sứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好使" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (hảo sứ). Ý nghĩa là: Dùng tốt. Ví dụ : - 使稿 Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.. - 使 Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.. - 使 Luôn luôn có đèn pin tốt nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好使 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好使 khi là Tính từ

Dùng tốt

好使,汉语词汇,地方方言。

Ví dụ:
  • - 打印 dǎyìn 成绩单 chéngjìdān shí 最好 zuìhǎo 使用 shǐyòng 学校 xuéxiào de 专用 zhuānyòng 稿纸 gǎozhǐ

    - Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.

  • - jiù shuō de 手电 shǒudiàn 最好 zuìhǎo 使 shǐ le

    - Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.

  • - de 手电 shǒudiàn 总是 zǒngshì 最好 zuìhǎo 使 shǐ de

    - Luôn luôn có đèn pin tốt nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好使

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - 干活儿 gànhuóer yǒu 好使 hǎoshǐ de 家伙 jiāhuo

    - Làm việc phải có dụng cụ tốt.

  • - 机器 jīqì 保养 bǎoyǎng hǎo 可以 kěyǐ 延长 yáncháng 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu

  • - 写信给 xiěxìngěi 即使 jíshǐ 一张 yīzhāng 便条纸 biàntiáozhǐ dōu hǎo

    - Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.

  • - bèi 好奇心 hàoqíxīn suǒ 驱使 qūshǐ

    - bị tính hiếu kì thúc đẩy.

  • - 误会 wùhuì 使得 shǐde 他们 tāmen 关系 guānxì 不好 bùhǎo

    - Hiểu lầm làm quan hệ của họ không tốt.

  • - bìng 刚好 gānghǎo 走远路 zǒuyuǎnlù 使不得 shǐbùdé

    - mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.

  • - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

  • - 挫折 cuòzhé 使 shǐ 成长 chéngzhǎng wèi 更好 gènghǎo de rén

    - Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.

  • - 机器 jīqì 维修 wéixiū hǎo 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn jiù néng 延长 yáncháng

    - máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.

  • - 打印 dǎyìn 成绩单 chéngjìdān shí 最好 zuìhǎo 使用 shǐyòng 学校 xuéxiào de 专用 zhuānyòng 稿纸 gǎozhǐ

    - Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.

  • - 信使 xìnshǐ 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến tin vui.

  • - 使者 shǐzhě gěi 我们 wǒmen 带回 dàihuí le 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.

  • - jiù shuō de 手电 shǒudiàn 最好 zuìhǎo 使 shǐ le

    - Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.

  • - de 手电 shǒudiàn 总是 zǒngshì 最好 zuìhǎo 使 shǐ de

    - Luôn luôn có đèn pin tốt nhất.

  • - zhè shì 简双雕 jiǎnshuāngdiāo de 妙计 miàojì 一定 yídìng 可以 kěyǐ 使 shǐ 得到 dédào 不少 bùshǎo 好处 hǎochù

    - Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 使用 shǐyòng 好几种 hǎojǐzhǒng 语言 yǔyán

    - Quốc gia này sử dụng nhiều loại ngôn ngữ.

  • - 使 shǐ 感到 gǎndào 极其 jíqí 好笑 hǎoxiào de shì de jiǎ 胡子 húzi 掉下来 diàoxiàlai le

    - Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好使

Hình ảnh minh họa cho từ 好使

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao