Đọc nhanh: 半子 (bán tử). Ý nghĩa là: con rể; chàng rể, bán tử.
Ý nghĩa của 半子 khi là Danh từ
✪ con rể; chàng rể
指女婿
✪ bán tử
女儿的丈夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半子
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 半空 着 肚子
- bụng lép kẹp
- 半大 桌子
- cái bàn nhỡ
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 半大 小子
- thằng choai choai; đứa trẻ choai choai (đang lớn)
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 孩子 观看 了 半个 小时
- Đứa trẻ đã xem nửa tiếng rồi.
- 这座 房子 有半 英亩 草坪
- Câu này có nghĩa là: "Căn nhà này có một nửa mẫu Anh cỏ."
- 孩子 们 在 学校 呆 了 半天
- Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.
- 才 割 了 半天 麦子 , 手 就 打泡 了
- mới cắt lúa mì có nửa buổi mà đã phồng cả tay.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
子›