Đọc nhanh: 女同 (nữ đồng). Ý nghĩa là: một người đồng tính nữ (coll.). Ví dụ : - 我们像一对女同而我是傍大款的那个 Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!
Ý nghĩa của 女同 khi là Danh từ
✪ một người đồng tính nữ (coll.)
a lesbian (coll.)
- 我们 像 一对 女同 而 我 是 傍 大款 的 那个
- Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女同
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 女飞人
- nữ phi nhân
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 妇女 要求 同工同酬
- Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.
- 我们 像 一对 女同 而 我 是 傍 大款 的 那个
- Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!
- 女同胞 的 代表 貌似 是 你 了
- Vậy bạn là phụ nữ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 那个 女同学 很 聪明
- Cô bạn cùng lớp đó rất thông minh.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 男女 有 不同 的 兴趣
- Nam nữ có sở thích khác nhau.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
- 我 和 女朋友 是 大学 同学
- Tôi và bạn gái là bạn đại học.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 设 她 同意 了 你 会 有 女朋友
- Giả sử cô ấy đồng ý, bạn sẽ có bạn gái.
- 他们 喜欢 同一个 女孩
- Bọn họ cùng thích một cô gái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
女›