女同 nǚ tóng

Từ hán việt: 【nữ đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女同" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ đồng). Ý nghĩa là: một người đồng tính nữ (coll.). Ví dụ : - Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女同 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 女同 khi là Danh từ

một người đồng tính nữ (coll.)

a lesbian (coll.)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiàng 一对 yīduì 女同 nǚtóng ér shì bàng 大款 dàkuǎn de 那个 nàgè

    - Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女同

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 女飞人 nǚfēirén

    - nữ phi nhân

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 妇女 fùnǚ 要求 yāoqiú 同工同酬 tónggōngtóngchóu

    - Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.

  • - 我们 wǒmen xiàng 一对 yīduì 女同 nǚtóng ér shì bàng 大款 dàkuǎn de 那个 nàgè

    - Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!

  • - 女同胞 nǚtóngbāo de 代表 dàibiǎo 貌似 màosì shì le

    - Vậy bạn là phụ nữ.

  • - 代表 dàibiǎo 女同胞 nǚtóngbāo hái gēn zhōu 检察官 jiǎncháguān yǒu 关系 guānxì

    - Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.

  • - 女人 nǚrén de 思维 sīwéi 方式 fāngshì 不同于 bùtóngyú 男人 nánrén

    - Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.

  • - 那个 nàgè 女同学 nǚtóngxué hěn 聪明 cōngming

    - Cô bạn cùng lớp đó rất thông minh.

  • - 女孩 nǚhái de 标准 biāozhǔn 体重 tǐzhòng 男孩 nánhái de 标准 biāozhǔn 体重 tǐzhòng 不同 bùtóng

    - Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai

  • - 男女 nánnǚ yǒu 不同 bùtóng de 兴趣 xìngqù

    - Nam nữ có sở thích khác nhau.

  • - 每周 měizhōu zài 交往 jiāowǎng 不同 bùtóng de 男孩 nánhái 因此 yīncǐ shàng le 公交车 gōngjiāochē 女孩 nǚhái de 称号 chēnghào

    - Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".

  • - 曾经 céngjīng 就是 jiùshì 勾三搭四 gōusāndāsì gēn 女同事 nǚtóngshì

    - Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác

  • - zài 中国 zhōngguó 男女 nánnǚ 享有 xiǎngyǒu 同样 tóngyàng de 权利 quánlì

    - Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.

  • - 女朋友 nǚpéngyou shì 大学 dàxué 同学 tóngxué

    - Tôi và bạn gái là bạn đại học.

  • - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • - shè 同意 tóngyì le huì yǒu 女朋友 nǚpéngyou

    - Giả sử cô ấy đồng ý, bạn sẽ có bạn gái.

  • - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 同一个 tóngyígè 女孩 nǚhái

    - Bọn họ cùng thích một cô gái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女同

Hình ảnh minh họa cho từ 女同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao