Đọc nhanh: 男女同校 (nam nữ đồng hiệu). Ý nghĩa là: sự dạy dỗ.
Ý nghĩa của 男女同校 khi là Thành ngữ
✪ sự dạy dỗ
coeducation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男女同校
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 男女双方
- đôi bên nam nữ.
- 男女老少
- già trẻ gái trai.
- 男女 学生
- nam nữ học sinh.
- 善男信女
- thiện nam tín nữ
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 新年 到 , 过年 忙 , 男女老少 喜洋洋
- năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.
- 女人 往往 比 男人 长寿
- Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 男女 有 不同 的 兴趣
- Nam nữ có sở thích khác nhau.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 男女同校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男女同校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
女›
校›
男›