Đọc nhanh: 女同胞 (nữ đồng bào). Ý nghĩa là: giống cái, đồng hương nữ, người đàn bà. Ví dụ : - 女同胞的代表貌似是你了 Vậy bạn là phụ nữ.
Ý nghĩa của 女同胞 khi là Danh từ
✪ giống cái
female
✪ đồng hương nữ
female compatriot
✪ người đàn bà
woman
- 女同胞 的 代表 貌似 是 你 了
- Vậy bạn là phụ nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女同胞
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 海外 爱国同胞
- đồng bào yêu nước ở nước ngoài.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 告 全国同胞 书
- đọc thư tuyên bố với đồng bào cả nước; ngỏ lời với đồng bào cả nước.
- 妇女 要求 同工同酬
- Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.
- 我们 像 一对 女同 而 我 是 傍 大款 的 那个
- Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!
- 女同胞 的 代表 貌似 是 你 了
- Vậy bạn là phụ nữ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 那个 女同学 很 聪明
- Cô bạn cùng lớp đó rất thông minh.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 男女 有 不同 的 兴趣
- Nam nữ có sở thích khác nhau.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
- 我 和 女朋友 是 大学 同学
- Tôi và bạn gái là bạn đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女同胞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女同胞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
女›
胞›