女儿 nǚ'ér

Từ hán việt: 【nữ nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ nhi). Ý nghĩa là: con gái; nữ nhi. Ví dụ : - 。 Tôi mãi là con gái của bố tôi.. - 。 Tôi có một đứa con gái.. - 。 Con gái của anh ấy rất ngoan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 女儿 khi là Danh từ

con gái; nữ nhi

女孩子 (对父母而言); 女性 (跟''男''相对)

Ví dụ:
  • - 永远 yǒngyuǎn shì 爸爸 bàba de 女儿 nǚér

    - Tôi mãi là con gái của bố tôi.

  • - yǒu 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Tôi có một đứa con gái.

  • - de 女儿 nǚér 很乖 hěnguāi

    - Con gái của anh ấy rất ngoan.

  • - de 女儿 nǚér gēn 男友 nányǒu 逃跑 táopǎo le

    - Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 女儿

Định ngữ + 女儿

con gái như thế nào

Ví dụ:
  • - 真的 zhēnde yǒu hǎo 女儿 nǚér a

    - Bạn thật sự có một cô con gái tốt.

  • - 姐姐 jiějie yǒu 两个 liǎnggè 小女儿 xiǎonǚér

    - Chị gái tôi có hai cô con gái nhỏ.

Động từ + 女儿

...con gái

Ví dụ:
  • - jià 女儿 nǚér de 时候 shíhou 妈妈 māma 不停 bùtíng

    - Khi gả con gái đi, mẹ cô đã khóc không ngừng.

  • - 妻子 qīzǐ shēng le 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Vợ anh sinh được một cô con gái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女儿

  • - 妈妈 māma 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - Mẹ chăm sóc con cái.

  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 唯一 wéiyī 幸存者 xìngcúnzhě shì 女儿 nǚér 埃尔 āiěr

    - Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.

  • - yǒu liǎ 孩子 háizi 一个 yígè 儿子 érzi 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Tôi có hai người con, một trai một gái.

  • - yǒu 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Tôi có một đứa con gái.

  • - 他家 tājiā tiān le 女儿 nǚér

    - Nhà anh ấy sinh được một con gái.

  • - 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - chăm sóc con cái

  • - 儿女 érnǚ 抚养 fǔyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái trưởng thành.

  • - 妈妈 māma 抚摩 fǔmó zhe 女儿 nǚér zhe 头发 tóufà

    - mẹ vuốt tóc con gái.

  • - 堂堂 tángtáng 中华儿女 zhōnghuáérnǚ

    - những người con của Trung Hoa rất có khí phách.

  • - de 女儿 nǚér hěn 可爱 kěài

    - Con gái tôi rất dễ thương.

  • - de 女儿 nǚér 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Con gái tôi rất dễ thương.

  • - 这个 zhègè 女孩儿 nǚháier zhēn 可爱 kěài

    - Cô bé này thật dễ thương!

  • - 父亲 fùqīn duì 女儿 nǚér hěn 慈爱 cíài

    - Cha rất yêu thương con gái.

  • - 母亲 mǔqīn zuì 疼爱 téngài 小女儿 xiǎonǚér

    - mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 母亲 mǔqīn de 深厚 shēnhòu de ài 倾注 qīngzhù zài 儿女 érnǚ 身上 shēnshàng

    - tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.

  • - jià 女儿 nǚér

    - Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.

  • - 黄花女儿 huánghuānǚér

    - gái tơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女儿

Hình ảnh minh họa cho từ 女儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao