Đọc nhanh: 女儿红 (nữ nhi hồng). Ý nghĩa là: nữ nhi hồng (rượu Thiệu Hưng).
Ý nghĩa của 女儿红 khi là Danh từ
✪ nữ nhi hồng (rượu Thiệu Hưng)
一种陈年绍兴酒旧时风俗,凡生下女儿,则酿酒数瓮,待女儿出嫁时,取出宴客亦称为"女儿酒"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女儿红
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 红绿 绒儿
- chỉ thêu xanh đỏ.
- 抚爱 儿女
- chăm sóc con cái
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 我 的 女儿 很 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女儿红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女儿红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
女›
红›