Đọc nhanh: 女人气 (nữ nhân khí). Ý nghĩa là: hèn nhát, ẻo lả (của nam giới), nữ tính.
Ý nghĩa của 女人气 khi là Tính từ
✪ hèn nhát
cowardly
✪ ẻo lả (của nam giới)
effeminate (of male)
✪ nữ tính
femininity
✪ sissy
✪ khí chất đàn bà
womanly temperament
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女人气
- 女飞人
- nữ phi nhân
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女人气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女人气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
女›
气›