tào

Từ hán việt: 【sáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáo). Ý nghĩa là: bao; bọc; túi, chăn; vỏ chăn, chỗ uốn cong; nơi uốn khúc (của núi sông, thường dùng làm tên đất). Ví dụ : - 。 Anh ấy mua một chiếc bao da.. - 。 Bao điện thoại rất xinh đẹp.. - 。 Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bao; bọc; túi

(套儿) 套子

Ví dụ:
  • - mǎi le 套子 tàozi

    - Anh ấy mua một chiếc bao da.

  • - 手机 shǒujī 套子 tàozi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bao điện thoại rất xinh đẹp.

chăn; vỏ chăn

(套儿) 套子

Ví dụ:
  • - 陷入 xiànrù 被套 bèitào 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.

  • - 这套 zhètào 被套 bèitào shì 红色 hóngsè de

    - Bộ vỏ chăn này màu đỏ.

chỗ uốn cong; nơi uốn khúc (của núi sông, thường dùng làm tên đất)

河流或山势弯曲的地方 (多用于地名)

Ví dụ:
  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

dây chão (buộc ở ách súc vật và xe)

把牲口和所拉的车、犁等拴在一起的绳子

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de tào

    - Tôi cần một dây chão mới.

  • - 这个 zhègè 套子 tàozi hěn 结实 jiēshí

    - Dây chão này rất chắc chắn.

thòng lọng

用绳子等结成的环

Ví dụ:
  • - 活套 huótào 儿一拉 éryīlā jiù jǐn

    - Cái thòng lọng sẽ thắt chặt khi kéo.

  • - 不会 búhuì 活套 huótào ér

    - Tôi không biết thắt thòng lọng.

bộ

同类事物组合成的整体

Ví dụ:
  • - 上衣 shàngyī 裤子 kùzi 配不上 pèibùshàng tào

    - Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.

  • - 他们 tāmen mǎi le 一整套 yīzhěngtào 家具 jiājù

    - Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.

khuôn khổ; lề lối; lề lối có sẵn

套子

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 破旧 pòjiù de tào

    - Chúng ta cần phá vỡ khuôn khổ cũ.

  • - 喜欢 xǐhuan 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de tào

    - Cô ấy không thích tuân theo lề lối truyền thống.

bẫy; cái bẫy; cạm bẫy

圈套

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 圈套 quāntào 很难 hěnnán 察觉 chájué

    - Cái bẫy này rất khó nhận ra.

  • - 这个 zhègè 圈套 quāntào hěn 简单 jiǎndān

    - Cái bẫy này rất đơn giản.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bộ; tổ; hồi

用于成套的事物

Ví dụ:
  • - mǎi le 一套 yītào 设备 shèbèi

    - Tôi đã mua một bộ thiết bị.

  • - xiǎng mǎi 一套 yītào 茶具 chájù

    - Tôi muốn mua một bộ ấm trà.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trùm; mặc; khoác; mặc thêm; mặc ngoài

罩在物体的外面

Ví dụ:
  • - tào shàng le 一件 yījiàn 外套 wàitào

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.

  • - 他套 tātào shàng le 羽绒服 yǔróngfú

    - Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.

lồng; nối ghép

互相包容、重叠或衔接在一起

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè 圈套 quāntào zài 一起 yìqǐ

    - Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.

  • - 卡片 kǎpiàn tào zài 册子 cèzi

    - Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.

cắt ren (ốc vít)

用丝锥或板牙切削螺纹

Ví dụ:
  • - zài yòng 工具 gōngjù tào 螺纹 luówén

    - Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.

  • - 学会 xuéhuì le 如何 rúhé tào 螺纹 luówén

    - Cô ấy đã học cách cắt ren.

mô phỏng; bắt chước

模仿或沿袭(成规)

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 只会套 zhǐhuìtào 公式 gōngshì

    - Đừng chỉ biết bắt chước công thức.

  • - 喜欢 xǐhuan 套用 tàoyòng jiù 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy thích mô phỏng phương pháp cũ.

lôi kéo

笼络;拉拢

Ví dụ:
  • - 试图 shìtú 套住 tàozhù xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.

  • - 常常 chángcháng 套近乎 tàojìnhu 同事 tóngshì

    - Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.

buộc; đóng

用绳具拴、系

Ví dụ:
  • - yòng 绳子 shéngzi 套住 tàozhù le chē

    - Anh ấy dùng dây buộc xe lại.

  • - 绳子 shéngzi tào zài 树上 shùshàng

    - Cô ấy buộc dây vào cây.

nhử; lừa; đưa vào tròng

设法引出实情

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi tào le

    - Cẩn thận đừng để anh ấy lừa bạn.

  • - yòng 金钱 jīnqián 套住 tàozhù le

    - Anh ấy dùng tiền để lừa cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 布设 bùshè 圈套 quāntào

    - mắc thòng lọng; cài bẫy

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 妈妈 māma 有胶 yǒujiāo 手套 shǒutào

    - Mẹ có găng tay cao su.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ shì 拉套 lātào de

    - con ngựa này để kéo xe.

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - 套近乎 tàojìnhu

    - thắt chặt quan hệ.

  • - 这套 zhètào 房子 fángzi 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Căn nhà này rất chắc chắn.

  • - 这个 zhègè 套子 tàozi hěn 结实 jiēshí

    - Dây chão này rất chắc chắn.

  • - 他套 tātào shàng le 羽绒服 yǔróngfú

    - Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 他称 tāchēng 两套 liǎngtào 房子 fángzi

    - Anh ấy sở hữu hai căn nhà.

  • - 戴上 dàishang 矫正 jiǎozhèng 牙套 yátào

    - đeo mắc cài

  • - 套衫 tàoshān

    - áo chui đầu của nữ

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - 知道 zhīdào yǒu 多少 duōshǎo 人会 rénhuì kàn 一部 yībù jiào 侏罗纪 zhūluójì 外套 wàitào de 电影 diànyǐng

    - Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 套

Hình ảnh minh họa cho từ 套

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao