Hán tự: 套
Đọc nhanh: 套 (sáo). Ý nghĩa là: bao; bọc; túi, chăn; vỏ chăn, chỗ uốn cong; nơi uốn khúc (của núi sông, thường dùng làm tên đất). Ví dụ : - 他买了个皮套子。 Anh ấy mua một chiếc bao da.. - 手机套子很漂亮。 Bao điện thoại rất xinh đẹp.. - 他陷入被套之中。 Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.
Ý nghĩa của 套 khi là Danh từ
✪ bao; bọc; túi
(套儿) 套子
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 手机 套子 很漂亮
- Bao điện thoại rất xinh đẹp.
✪ chăn; vỏ chăn
(套儿) 套子
- 他 陷入 被套 之中
- Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.
- 这套 被套 是 红色 的
- Bộ vỏ chăn này màu đỏ.
✪ chỗ uốn cong; nơi uốn khúc (của núi sông, thường dùng làm tên đất)
河流或山势弯曲的地方 (多用于地名)
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
✪ dây chão (buộc ở ách súc vật và xe)
把牲口和所拉的车、犁等拴在一起的绳子
- 我 需要 一个 新 的 套
- Tôi cần một dây chão mới.
- 这个 套子 很 结实
- Dây chão này rất chắc chắn.
✪ thòng lọng
用绳子等结成的环
- 活套 儿一拉 就 紧
- Cái thòng lọng sẽ thắt chặt khi kéo.
- 我 不会 打 活套 儿
- Tôi không biết thắt thòng lọng.
✪ bộ
同类事物组合成的整体
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
✪ khuôn khổ; lề lối; lề lối có sẵn
套子
- 我们 需要 打 破旧 的 套
- Chúng ta cần phá vỡ khuôn khổ cũ.
- 她 不 喜欢 遵循 传统 的 套
- Cô ấy không thích tuân theo lề lối truyền thống.
✪ bẫy; cái bẫy; cạm bẫy
圈套
- 这个 圈套 很难 察觉
- Cái bẫy này rất khó nhận ra.
- 这个 圈套 很 简单
- Cái bẫy này rất đơn giản.
Ý nghĩa của 套 khi là Lượng từ
✪ bộ; tổ; hồi
用于成套的事物
- 我 买 了 一套 设备
- Tôi đã mua một bộ thiết bị.
- 我 想 买 一套 茶具
- Tôi muốn mua một bộ ấm trà.
Ý nghĩa của 套 khi là Động từ
✪ trùm; mặc; khoác; mặc thêm; mặc ngoài
罩在物体的外面
- 她 套 上 了 一件 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
✪ lồng; nối ghép
互相包容、重叠或衔接在一起
- 她 把 两个 圈套 在 一起
- Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.
- 他 把 卡片 套 在 册子 里
- Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.
✪ cắt ren (ốc vít)
用丝锥或板牙切削螺纹
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 她 学会 了 如何 套 螺纹
- Cô ấy đã học cách cắt ren.
✪ mô phỏng; bắt chước
模仿或沿袭(成规)
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 他 喜欢 套用 旧 方法
- Anh ấy thích mô phỏng phương pháp cũ.
✪ lôi kéo
笼络;拉拢
- 他 试图 套住 新 客户
- Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
✪ buộc; đóng
用绳具拴、系
- 他 用 绳子 套住 了 车
- Anh ấy dùng dây buộc xe lại.
- 她 把 绳子 套 在 树上
- Cô ấy buộc dây vào cây.
✪ nhử; lừa; đưa vào tròng
设法引出实情
- 小心 别 被 他 套 了
- Cẩn thận đừng để anh ấy lừa bạn.
- 他 用 金钱 套住 了 她
- Anh ấy dùng tiền để lừa cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这个 套子 很 结实
- Dây chão này rất chắc chắn.
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他称 两套 房子
- Anh ấy sở hữu hai căn nhà.
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 女 套衫
- áo chui đầu của nữ
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›