Đọc nhanh: 手套儿 (thủ sáo nhi). Ý nghĩa là: bao tay.
Ý nghĩa của 手套儿 khi là Danh từ
✪ bao tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手套儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 这 副 手套 很 趁 我 手
- Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 狗 褪 了 套儿 跑 了
- chó vuột tròng chạy rồi.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手套儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手套儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
套›
手›