Đọc nhanh: 套包 (sáo bao). Ý nghĩa là: túi buộc ở cổ lừa ngựa; đệm cổ hình tròn (tròng vào cổ lừa ngựa để kéo xe.).
Ý nghĩa của 套包 khi là Danh từ
✪ túi buộc ở cổ lừa ngựa; đệm cổ hình tròn (tròng vào cổ lừa ngựa để kéo xe.)
马、驴、骡拉车或碾场时,套在牲口脖子上的东西,用皮革或布制成,内装棕、糠等也叫套包子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套包
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 套包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
套›