Đọc nhanh: 天雷 (thiên lôi). Ý nghĩa là: tĩnh điện trong khí quyển。大氣中的電荷,對無線電的接收有干擾作用。, Thiên Lôi.
Ý nghĩa của 天雷 khi là Danh từ
✪ tĩnh điện trong khí quyển。大氣中的電荷,對無線電的接收有干擾作用。
✪ Thiên Lôi
闪电
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天雷
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 天空 响起 了 雷声
- Bầu trời vang lên tiếng sấm.
- 骄雷 在 天空 中炸响
- Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 天上 又 打雷 又 打闪 , 眼看 雨 就 来 了
- trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天雷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天雷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
雷›