Đọc nhanh: 天雷勾动 (thiên lôi câu động). Ý nghĩa là: sét đánh ngang tai.
Ý nghĩa của 天雷勾动 khi là Thành ngữ
✪ sét đánh ngang tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天雷勾动
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 欢声雷动
- tiếng hoan hô như sấm dậy
- 掌声雷动
- tiếng vỗ tay như sấm dậy.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 天空 响起 了 雷声
- Bầu trời vang lên tiếng sấm.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 呼声 动天
- tiếng gào động trời
- 股票价格 天天 波动
- Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 云朵 在 天空 中 移动
- Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
- 云 在 天空 中 飘动
- Mây đang trôi trên bầu trời.
- 骄雷 在 天空 中炸响
- Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
- 我们 今天 要 劳动
- Hôm nay chúng ta phải lao động.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天雷勾动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天雷勾动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
勾›
天›
雷›