Đọc nhanh: 天打雷轰 (thiên đả lôi oanh). Ý nghĩa là: bị trời đánh (thường dùng làm lời thề hoặc phù chú, ngụ ý sẽ bị trời trừng phạt.); trời đánh thánh vật.
Ý nghĩa của 天打雷轰 khi là Thành ngữ
✪ bị trời đánh (thường dùng làm lời thề hoặc phù chú, ngụ ý sẽ bị trời trừng phạt.); trời đánh thánh vật
被雷电打死 (多用于赌咒或发誓) 也说天打雷击、天打雷劈、天打五雷轰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天打雷轰
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 我 今天 老是 打嚏
- Tôi hôm nay luôn hắt xì.
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 雷声 轰 轰响
- Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.
- 小孩 害怕 打雷
- Trẻ nhỏ sợ sấm.
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 听见 打雷 的 声音
- Nghe thấy tiếng sấm
- 天空 响起 了 雷声
- Bầu trời vang lên tiếng sấm.
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 小孩 畏惧 打雷 和 闪电
- Trẻ em sợ sấm sét và chớp.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 天上 又 打雷 又 打闪 , 眼看 雨 就 来 了
- trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天打雷轰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天打雷轰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
打›
轰›
雷›