Đọc nhanh: 天雷勾动地火 (thiên lôi câu động địa hoả). Ý nghĩa là: chấn động trời đất.
Ý nghĩa của 天雷勾动地火 khi là Danh từ
✪ chấn động trời đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天雷勾动地火
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 掌声雷动
- tiếng vỗ tay như sấm dậy.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
- 天空 响起 了 雷声
- Bầu trời vang lên tiếng sấm.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 忙碌 的 工地 热火朝天
- Công trường đang thi công bận rộn.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天雷勾动地火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天雷勾动地火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
勾›
地›
天›
火›
雷›