Đọc nhanh: 天空 (thiên không). Ý nghĩa là: bầu trời; không trung. Ví dụ : - 夜晚的天空很美。 Bầu trời ban đêm rất đẹp.. - 云在天空中飘动。 Mây đang trôi trên bầu trời.. - 我喜欢看天空。 Tôi thích ngắm bầu trời.
Ý nghĩa của 天空 khi là Danh từ
✪ bầu trời; không trung
地面以上高远的广大空间
- 夜晚 的 天空 很 美
- Bầu trời ban đêm rất đẹp.
- 云 在 天空 中 飘动
- Mây đang trôi trên bầu trời.
- 我 喜欢 看 天空
- Tôi thích ngắm bầu trời.
- 天空 渐渐 变暗 了
- Bầu trời dần dần trở nên tối.
- 天空 中有 很多 星星
- Có rất nhiều ngôi sao trên bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天空
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 天空 中有 很多 星星
- Có rất nhiều ngôi sao trên bầu trời.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 天空 响起 了 雷声
- Bầu trời vang lên tiếng sấm.
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 天空 渐渐 变暗 了
- Bầu trời dần dần trở nên tối.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
空›