Đọc nhanh: 地面 (địa diện). Ý nghĩa là: đất; mặt đất; khoảng đất, nền; sàn nhà; nền nhà, đất; vùng; khu vực (thường chỉ khu vực hành chính). Ví dụ : - 雨水滴落在地面上。 Nước mưa rơi xuống mặt đất.. - 我们在地面上行走。 Chúng tôi đi bộ trên mặt đất.. - 地面上的石头很坚硬。 Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
Ý nghĩa của 地面 khi là Danh từ
✪ đất; mặt đất; khoảng đất
地的表面
- 雨水 滴落 在 地面 上
- Nước mưa rơi xuống mặt đất.
- 我们 在 地面 上 行走
- Chúng tôi đi bộ trên mặt đất.
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nền; sàn nhà; nền nhà
建筑物内部及周围的地上铺筑的一层物料
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 小孩 在 地面 上 玩耍
- Trẻ con đang chơi trên nền nhà.
- 地面 上 有 一些 灰尘
- Trên nền nhà có một ít bụi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đất; vùng; khu vực (thường chỉ khu vực hành chính)
地区 (多指行政区域)
- 这个 地面 是 我 的 家乡
- Vùng đất này là quê hương của tôi.
- 我们 去 地面 上 散步 吧
- Chúng ta đi dạo ở khu vực này nhé.
- 这个 地面 的 风景 很 美
- Cảnh sắc của vùng đất này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vùng đó; nơi đó; bản địa
(地面儿) 当地
- 地面 的 人们 都 很 热情
- Người dân ở vùng đó rất nhiệt tình.
- 地面 的 风景 非常 美丽
- Cảnh sắc ở vùng đó rất đẹp.
- 地面 的 语言 很 独特
- Ngôn ngữ ở nơi đó rất đặc sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
面›