天边 tiānbiān

Từ hán việt: 【thiên biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên biên). Ý nghĩa là: xa vời; nơi xa xôi, chân trời. Ví dụ : - 。 xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天边 khi là Danh từ

xa vời; nơi xa xôi

(天边儿) 指极远的地方

Ví dụ:
  • - 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián

    - xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.

chân trời

(天边儿) 天际

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天边

  • - 他们 tāmen biān 溜达 liūdá biān 聊天 liáotiān

    - Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.

  • - 我们 wǒmen biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.

  • - 朋友 péngyou men biān 吃饭 chīfàn biān 聊天 liáotiān

    - Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.

  • - 天下 tiānxià 乌鸦 wūyā 一边 yībiān hēi

    - Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)

  • - 无边无际 wúbiānwújì de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng zhe 几只 jǐzhī 鸟儿 niǎoér

    - Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.

  • - zài 河边 hébiān 晃荡 huàngdàng le 一天 yìtiān

    - anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.

  • - 天边 tiānbiān 现出 xiànchū le 鱼肚白 yúdùbái

    - nơi chân trời xuất hiện một vệt trắng bạc.

  • - 一边 yībiān 喝茶 hēchá 一边 yībiān 战士 zhànshì men 聊天儿 liáotiāner

    - Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.

  • - tiě 炉火 lúhuǒ 映红 yìnghóng le 半边天 bànbiāntiān

    - lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời

  • - 我们 wǒmen 一边 yībiān chī 葡萄 pútao 一边 yībiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.

  • - 北边 běibiān de 天气 tiānqì hěn lěng

    - Thời tiết ở phía bắc rất lạnh.

  • - 天边 tiānbiān 一抹 yīmǒ 彤云 tóngyún měi

    - Một vệt mây đỏ bên chân trời rất đẹp.

  • - 那边 nàbiān de huǒ 光耀 guāngyào tiān

    - Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.

  • - píng 窗望 chuāngwàng 天边 tiānbiān yún

    - Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.

  • - 看到 kàndào 天边 tiānbiān de 彩虹 cǎihóng

    - Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.

  • - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 凉亭 liángtíng biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.

  • - 大家 dàjiā 天边 tiānbiān de 晚霞 wǎnxiá

    - Mọi người nhìn hoàng hôn ở chân trời.

  • - 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián

    - xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.

  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen zào 海边 hǎibiān wán

    - Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.

  • - hóng zài 天边 tiānbiān 色彩 sècǎi 绚烂 xuànlàn

    - Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天边

Hình ảnh minh họa cho từ 天边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao