Đọc nhanh: 天边 (thiên biên). Ý nghĩa là: xa vời; nơi xa xôi, chân trời. Ví dụ : - 远在天边,近在眼前。 xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
Ý nghĩa của 天边 khi là Danh từ
✪ xa vời; nơi xa xôi
(天边儿) 指极远的地方
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
✪ chân trời
(天边儿) 天际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天边
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 天边 现出 了 鱼肚白
- nơi chân trời xuất hiện một vệt trắng bạc.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 我们 一边 吃 葡萄 一边 聊天
- Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.
- 北边 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở phía bắc rất lạnh.
- 天边 一抹 彤云 美
- Một vệt mây đỏ bên chân trời rất đẹp.
- 那边 的 火 光耀 天
- Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.
- 她 凭 窗望 天边 云
- Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.
- 忽 看到 天边 的 彩虹
- Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 大家 睇 天边 的 晚霞
- Mọi người nhìn hoàng hôn ở chân trời.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 明天 我们 造 海边 玩
- Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.
- 虹 在 天边 , 色彩 绚烂
- Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
边›