Đọc nhanh: 天津 (thiên tân). Ý nghĩa là: Thiên Tân. Ví dụ : - 我打算去天津旅游。 Tôi định đi du lịch Thiên Tân.. - 你去过天津吗? Bạn đã từng đến Thiên Tân chưa?. - 我在天津有很多朋友。 Tôi có nhiều bạn bè ở Thiên Tân.
Ý nghĩa của 天津 khi là Danh từ
✪ Thiên Tân
天津(中国一城市)
- 我 打算 去 天津 旅游
- Tôi định đi du lịch Thiên Tân.
- 你 去过 天津 吗 ?
- Bạn đã từng đến Thiên Tân chưa?
- 我 在 天津 有 很多 朋友
- Tôi có nhiều bạn bè ở Thiên Tân.
- 我 喜欢 天津 的 传统 文化
- Tôi thích văn hóa truyền thống của Thiên Tân.
- 天津 的 美食 很 有名
- Ẩm thực Thiên Tân rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天津
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 北京 、 天津 等 地
- Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.
- 天津 位于 中国 北方
- Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 轮船 提前 抵 天津港
- Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.
- 她 说话 有 天津 味儿
- Cô ấy nói chuyện có giọng Thiên tân.
- 飞机 从 天津 之 云南
- Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 天津 是 座 大城市
- Thiên Tân là một thành phố lớn.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 我 喜欢 天津 的 传统 文化
- Tôi thích văn hóa truyền thống của Thiên Tân.
- 我 打算 去 天津 旅游
- Tôi định đi du lịch Thiên Tân.
- 明天 我要 去关 津贴
- Ngày mai tôi sẽ đi nhận trợ cấp.
- 你 去过 天津 吗 ?
- Bạn đã từng đến Thiên Tân chưa?
- 天津 的 美食 很 有名
- Ẩm thực Thiên Tân rất nổi tiếng.
- 我 在 天津 有 很多 朋友
- Tôi có nhiều bạn bè ở Thiên Tân.
- 你 可以 直通 天津 吗 ?
- Bạn có thể đi thẳng tới Thiên Tân không?
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天津
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天津 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
津›