Đọc nhanh: 鸡肉 (kê nhục). Ý nghĩa là: thịt gà. Ví dụ : - 鸡肉怎么做好吃? Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?. - 我喜欢吃鸡肉。 Tôi thích ăn thịt gà.. - 你做的鸡肉很好吃。 Món thịt gà bạn nấu rất ngon.
Ý nghĩa của 鸡肉 khi là Danh từ
✪ thịt gà
指鸡身上的肉
- 鸡肉 怎么 做 好吃
- Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?
- 我 喜欢 吃 鸡肉
- Tôi thích ăn thịt gà.
- 你 做 的 鸡肉 很 好吃
- Món thịt gà bạn nấu rất ngon.
- 鸡肉 汤 对 身体 很 好
- Canh thịt gà rất tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡肉
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 原种 肉鸡
- gà thịt giống gốc.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 我 喜欢 吃 鸡肉
- Tôi thích ăn thịt gà.
- 我 哪儿 知道 他 不吃 鸡肉
- Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 我 很 喜欢 吃 火鸡肉
- Tôi rất thích ăn thịt gà tây.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 你 做 的 鸡肉 很 好吃
- Món thịt gà bạn nấu rất ngon.
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 我 把 鸡肉 剁成 小 块
- Tôi chặt thịt gà thành những miếng nhỏ.
- 鸡肉 怎么 做 好吃
- Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?
- 鸡肉 汤 对 身体 很 好
- Canh thịt gà rất tốt cho sức khỏe.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺼›
肉›
鸡›