Đọc nhanh: 天气图 (thiên khí đồ). Ý nghĩa là: bản đồ thời tiết. Ví dụ : - 气象学者画了一张天气图。 Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
Ý nghĩa của 天气图 khi là Danh từ
✪ bản đồ thời tiết
表示某地区或整个地球天气形势的图,图上用数字和规定的符号记录各地的气象资料分为高空天气图和地面天气图两种,气象部门用来预测天气变化
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天气图
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 现在 天气 好燥 啊 !
- Thời tiết bây giờ khô hanh quá!
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 今天天气 真好 呀
- Hôm nay thời tiết thật tốt.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 天气 燠热
- thời tiết oi bức
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 气象预报 员 正在 预报 天气
- Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天气图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天气图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
天›
气›