Đọc nhanh: 天高气爽 (thiên cao khí sảng). Ý nghĩa là: xem 秋高氣爽 | 秋高气爽.
Ý nghĩa của 天高气爽 khi là Thành ngữ
✪ xem 秋高氣爽 | 秋高气爽
see 秋高氣爽|秋高气爽 [qiū gāo qì shuǎng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天高气爽
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 秋天 的 天气 凉爽
- Thời tiết mùa thu mát mẻ.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 今天 的 气温 高于 昨天
- Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.
- 今天 的 气温 不及 昨天 高
- Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 海风 让 天气 变得 凉爽
- Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 雨 后 天地 十分 气爽
- Sau cơn mưa trời đất quang đãng.
- 今天 的 天气 很 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 我 喜欢 凉爽 的 天气
- Tôi thích thời tiết mát mẻ.
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 这个 月份 天气 很 凉爽
- Tháng này thời tiết rất mát mẻ.
- 立秋 到 了 , 天气 开始 凉爽 了
- Lập thu rồi, thời tiết mát mẻ hơn rồi.
- 这么 爽 的 天气 , 非常适合 睡觉
- Thời tiết thật trong sáng rất thích hợp để ngủ.
- 时令 已交 初秋 , 天气 逐渐 凉爽
- thời tiết chuyển sang thu, khí hậu mát dần lên.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天高气爽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天高气爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
气›
爽›
高›