Đọc nhanh: 天方夜谭 (thiên phương dạ đàm). Ý nghĩa là: Điều viển vông. Ví dụ : - 那时候觉得,买房简直就是个天方夜谭 Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
Ý nghĩa của 天方夜谭 khi là Thành ngữ
✪ Điều viển vông
- 那 时候 觉得 , 买房 简直 就是 个 天方夜谭
- Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天方夜谭
- 南方 的 夏天 很潮
- Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.
- 他们 熬夜 讨论 方案
- Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 连天 连夜
- liên tục mấy ngày liền.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 白天 太热 , 夜里 还 好受
- ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 他们 聊天 到 深夜
- Họ trò chuyện đến tận khuya.
- 我 今天 换 到 夜班
- Hôm nay tôi chuyển sang làm ca đêm.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 夜空 中 的 天罡
- Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.
- 大雨 下 了 三天三夜
- Trời mưa to suốt ba ngày ba đêm.
- 室宿 位于 东方 天空
- Sao Thất nằm ở bầu trời phía Đông
- 那 时候 觉得 , 买房 简直 就是 个 天方夜谭
- Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天方夜谭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天方夜谭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
天›
方›
谭›