Đọc nhanh: 额限 (ngạch hạn). Ý nghĩa là: Hạn mức.
Ý nghĩa của 额限 khi là Danh từ
✪ Hạn mức
清·袁枚《续新齐谐·打破鬼例》:“汝误矣。廪有粮,官有俸,皆国家钱粮,不可虚糜,故有额限,不得不然。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额限
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 限期 已满
- thời hạn đã hết
- 限期 破案
- kỳ hạn phá án.
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 苟目 之辈 , 发展 受限
- Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.
- 每人 限额 两张 票
- Mỗi người giới hạn mua hai vé.
- 限额 太低 , 不够 用
- Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.
- 这 款 产品 限额 发售
- Sản phẩm này giới hạn lượng bán.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 额限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm限›
额›