Đọc nhanh: 天刚亮 (thiên cương lượng). Ý nghĩa là: rạng đông. Ví dụ : - 天刚亮,影影绰绰地可以看见墙外的槐树梢儿。 Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Ý nghĩa của 天刚亮 khi là Câu thường
✪ rạng đông
daybreak
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天刚亮
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 俄而 就 天亮 了
- Thoáng cái trời đã sáng.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 我 羡慕 她 天生 的 漂亮
- Tôi ngưỡng mộ với vẻ đẹp trời sinh của cô ấy.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 旸 起天 渐亮
- Mặt trời mọc trời dần sáng.
- 一觉 睡 到 天亮
- ngủ một giấc tới sáng.
- 天 已经 大亮 了
- trời đã sáng trắng rồi.
- 天光 刚 露出 鱼肚白
- trời vừa rạng đông.
- 我 今天 买 了 几件 漂亮 的 衣服
- Hôm nay tôi đã mua được một vài bộ quần áo đẹp.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 妈妈 每天 都 打扮 得 很漂亮
- Mỗi ngày mẹ tôi đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 我 今天 刚买 最新款 的 保护膜 , 想 看 不 ?
- Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 他 每天 总是 天刚亮 就 起床
- anh ấy mỗi ngày đều thức dậy từ lúc sáng sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天刚亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天刚亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
刚›
天›