Đọc nhanh: 亮黄灯 (lượng hoàng đăng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để đưa ra một dấu hiệu cảnh báo, (văn học) để nhấp nháy đèn vàng.
Ý nghĩa của 亮黄灯 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) để đưa ra một dấu hiệu cảnh báo
(fig.) to give a warning sign
✪ (văn học) để nhấp nháy đèn vàng
(lit.) to flash the yellow light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮黄灯
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 屋里 的 灯光 很 光亮
- Ánh đèn trong nhà rất sáng.
- 这 台灯 很漂亮
- Chiếc đèn bàn này rất đẹp.
- 舞台灯光 很 亮
- Đèn sân khấu rất sáng.
- 这盏 灯不亮
- cây đèn này không sáng.
- 屋里 有盏 漂亮 的 灯
- Trong phòng có một chiếc đèn rất đẹp.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 灯 仍然 亮
- Đèn vẫn sáng.
- 路灯 的 灯 晕 照亮 了 街道
- Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.
- 灯光 太亮 了
- Ánh đèn sáng quá.
- 这个 灯 很亮
- Bóng đèn này rất sáng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 雪亮 的 日光灯
- đèn nê-ông sáng trắng
- 教室 的 灯亮 着
- Đèn phòng học đang sáng.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮黄灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮黄灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
灯›
黄›