Đọc nhanh: 亮儿 (lượng nhi). Ý nghĩa là: lửa đèn; đèn đuốc, ánh sáng. Ví dụ : - 拿个亮儿来。 đưa đèn lại đây.. - 远远看见有一点亮儿。 xa xa thấy có chút ánh sáng.
Ý nghĩa của 亮儿 khi là Danh từ
✪ lửa đèn; đèn đuốc
灯火
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
✪ ánh sáng
亮光
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮儿
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 雪花儿 很漂亮
- Hoa tuyết rất đẹp.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 这个 房间 亮儿 极了
- Căn phòng này sáng lắm.
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 鸟儿 的 羽真 漂亮
- Lông chim thật đẹp.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 那 门脸儿 装饰 漂亮
- Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 请 评委 亮分 儿
- xin cho biết điểm số.
- 我们 趁 亮儿 走 吧 !
- Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
儿›