大项 dà xiàng

Từ hán việt: 【đại hạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大项" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại hạng). Ý nghĩa là: mục chính (của chương trình). Ví dụ : - 。 trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大项 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大项 khi là Danh từ

mục chính (của chương trình)

main item (of program)

Ví dụ:
  • - 表册 biǎocè shàng 共有 gòngyǒu 六个 liùgè 项目 xiàngmù 每个 měigè 项目 xiàngmù 底下 dǐxià yòu 分列 fēnliè 若干 ruògān 子目 zǐmù

    - trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大项

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 数码 shùmǎ 很大 hěndà

    - Số mục của dự án này rất lớn.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 长大 zhǎngdà 后会 hòuhuì hěn yǒu 前途 qiántú

    - Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.

  • - 大宗 dàzōng 款项 kuǎnxiàng

    - khoản mục lớn; số bạc kếch xù.

  • - 颁发 bānfā 重大 zhòngdà 奖项 jiǎngxiàng

    - Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 大笔 dàbǐ 本钱 běnqián

    - Dự án này cần một số vốn lớn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 带来 dàilái le 利润 lìrùn

    - Dự án này mang lại lợi nhuận lớn.

  • - 约瑟夫 yuēsèfū · 斯大林 sīdàlín céng yǒu 一项 yīxiàng 研究 yánjiū 计划 jìhuà

    - Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu

  • - 这项 zhèxiàng 比赛 bǐsài 目前 mùqián zhèng 吸引 xīyǐn zhe 大批 dàpī 群众 qúnzhòng

    - Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.

  • - 项目 xiàngmù 完毕 wánbì 大家 dàjiā 可以 kěyǐ 休息 xiūxī le

    - Dự án đã hoàn tất, mọi người có thể nghỉ ngơi.

  • - 表册 biǎocè shàng 共有 gòngyǒu 六个 liùgè 项目 xiàngmù 每个 měigè 项目 xiàngmù 底下 dǐxià yòu 分列 fēnliè 若干 ruògān 子目 zǐmù

    - trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū de 借鉴 jièjiàn 意义 yìyì 很大 hěndà

    - Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng duì 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 大意 dàyì

    - Chúng ta không thể lơ là với nhiệm vụ này.

  • - 大会 dàhuì 休会期间 xiūhuìqījiān 一切 yīqiè 事项 shìxiàng yóu 常委会 chángwěihuì 处决 chǔjué

    - giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.

  • - 策划 cèhuà le 一个 yígè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã lập kế hoạch cho một dự án lớn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 大有可为 dàyǒukěwéi

    - Dự án này rất đáng làm.

  • - 麻醉 mázuì shì 一项 yīxiàng 伟大 wěidà de 医学 yīxué 创新 chuàngxīn

    - Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.

  • - 这项 zhèxiàng 法案 fǎàn 已经 yǐjīng 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Vụ án đã bặt vô âm tín.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大项

Hình ảnh minh họa cho từ 大项

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao