大户 dàhù

Từ hán việt: 【đại hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大户" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại hộ). Ý nghĩa là: nhà giàu; gia đình giàu có, họ lớn; thế gia vọng tộc, nhiều người; đông người; nhiều. Ví dụ : - 。 họ Vương là họ lớn trong thôn này.. - Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.. - nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大户 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大户 khi là Danh từ

nhà giàu; gia đình giàu có

旧时指有钱有势的人家

họ lớn; thế gia vọng tộc

人口多、分支繁的家族

Ví dụ:
  • - 王姓 wángxìng shì 该村 gāicūn de 大户 dàhù

    - họ Vương là họ lớn trong thôn này.

nhiều người; đông người; nhiều

指在某一方面数量比较大的单位或个人

Ví dụ:
  • - 冰箱 bīngxiāng 生产 shēngchǎn 大户 dàhù

    - Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.

  • - 用电 yòngdiàn 大户 dàhù

    - nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大户

  • - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 高门大户 gāoméndàhù

    - nhà cao cửa rộng

  • - 用电 yòngdiàn 大户 dàhù

    - nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.

  • - 冰箱 bīngxiāng 生产 shēngchǎn 大户 dàhù

    - Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.

  • - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén 大户 dàhù

    - Cô ấy gả vào nhà giàu có..

  • - 厢房 xiāngfáng de 窗户 chuānghu 很大 hěndà

    - Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì zhè 突如其来 tūrúqílái de 大雨 dàyǔ 唐突 tángtū 敲开 qiāokāi le 一家 yījiā 农户 nónghù de mén

    - Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.

  • - 窗户纸 chuānghuzhǐ tǒng le 窟窿 kūlong

    - Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.

  • - 天津 tiānjīn 这扇 zhèshàn 门户 ménhù 腐朽 fǔxiǔ 透顶 tòudǐng 不能不 bùnéngbù 大修 dàxiū 一番 yīfān le

    - Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扩大 kuòdà 客户群 kèhùqún

    - Chúng ta cần mở rộng nhóm khách hàng.

  • - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • - 王姓 wángxìng shì 该村 gāicūn de 大户 dàhù

    - họ Vương là họ lớn trong thôn này.

  • - 窗户 chuānghu 震动 zhèndòng fēng 刮得 guādé 很大 hěndà

    - Cửa sổ rung, gió thổi rất mạnh.

  • - 大楼 dàlóu bèi 强风 qiángfēng 吹坏 chuīhuài le 窗户 chuānghu

    - Tòa cao ốc bị gió mạnh làm hỏng cửa sổ.

  • - 打入 dǎrù le 一大笔钱 yīdàbǐqián dào de 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.

  • - 陕西省 shǎnxīshěng 有线 yǒuxiàn 网络 wǎngluò 普及率 pǔjílǜ jiào 用户 yònghù 增长 zēngzhǎng 空间 kōngjiān 巨大 jùdà

    - Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.

  • - 那时 nàshí 倾盆大雨 qīngpéndàyǔ 降临 jiànglín le 砰砰 pēngpēng 敲击 qiāojī zhe 屋顶 wūdǐng 窗户 chuānghu

    - Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大户

Hình ảnh minh họa cho từ 大户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao