Đọc nhanh: 大花脸 (đại hoa kiểm). Ý nghĩa là: vai mặt hoa (trong tuồng hát thời xưa.).
Ý nghĩa của 大花脸 khi là Danh từ
✪ vai mặt hoa (trong tuồng hát thời xưa.)
戏曲中花脸的一种,注重唱工,如铜锤、黑头等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大花脸
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 放大 脸部
- Thổi nó vào mặt anh ta.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 大家 在 赏花
- Mọi người đang ngắm hoa.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 雪花 纷纷 落下 覆盖 大地
- Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大花脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大花脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
脸›
花›