Đọc nhanh: 豪门 (hào môn). Ý nghĩa là: hào phú; nhà quyền thế; bọn quyền thế; giàu sang quyền thế, hào môn. Ví dụ : - 豪门大族 gia tộc giàu sang quyền thế. - 豪门子弟 con cái nhà giàu có. - 豪门出身 xuất thân giàu sang quyền thế
Ý nghĩa của 豪门 khi là Danh từ
✪ hào phú; nhà quyền thế; bọn quyền thế; giàu sang quyền thế, hào môn
指有钱有势的家庭
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 豪门 出身
- xuất thân giàu sang quyền thế
- 豪门 势力
- thế lực bọn quyền thế
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪门
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 豪门 势力
- thế lực bọn quyền thế
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 豪门 出身
- xuất thân giàu sang quyền thế
- 豪门 清客
- môn khách nhà quan.
- 她 嫁入 豪门 之 家
- Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豪门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豪›
门›
cửa son; lầu son; nhà quyền quý
nhà quyền thế; cửa quyền
nhà giàu; gia đình giàu cóhọ lớn; thế gia vọng tộcnhiều người; đông người; nhiều
nghèo hèn, nghèo khổ; bần hàn (xã hội cũ)hàn vi; hàn môn; bần hàn (lời nói khiên tốn)
phòng ốc sơ sài
Nhà nghèo khổ. ★Tương phản: hào môn 豪門; chu môn 朱門. Lời nói khiêm; chỉ ngôi nhà của mình. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ sư đồ môn nhược khẳng hồi tâm chuyển ý; chiêu chuế tại hàn gia; tự tự tại tại; hưởng dụng vinh hoa 你師徒們若肯回心轉意; 招贅在寒家; 自自在在; 享用榮華 (Đệ nhị th