Đọc nhanh: 吃大户 (cật đại hộ). Ý nghĩa là: ăn hôi (cơm nhà giàu); cướp của nhà giàu (một kiểu đấu tranh tự phát của nông dân nghèo trong những năm đói kém); hôi của; chia thành lô; chia thành phần.
Ý nghĩa của 吃大户 khi là Danh từ
✪ ăn hôi (cơm nhà giàu); cướp của nhà giàu (một kiểu đấu tranh tự phát của nông dân nghèo trong những năm đói kém); hôi của; chia thành lô; chia thành phần
旧社会里,遇着荒年,饥民团结在一起到地主富豪家去吃饭或夺取粮食是农 民一种自发的斗争形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃大户
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 用电 大户
- nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 冰箱 生产 大户
- Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 大吃特 吃
- ăn nhiều
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 吃大锅饭
- ăn cơm tập thể
- 他 经常 请 大家 吃饭
- Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.
- 我们 在 大厅 吃晚饭
- Chúng tôi ăn tối ở đại sảnh.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 吃 了 一个 大 败仗
- thua một trận xiểng liểng
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 他 让 我 吃 了 大惊
- Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.
- 看到 他 , 我 吃 了 大惊
- Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃大户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃大户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
大›
户›