吃大户 chī dàhù

Từ hán việt: 【cật đại hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃大户" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật đại hộ). Ý nghĩa là: ăn hôi (cơm nhà giàu); cướp của nhà giàu (một kiểu đấu tranh tự phát của nông dân nghèo trong những năm đói kém); hôi của; chia thành lô; chia thành phần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃大户 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃大户 khi là Danh từ

ăn hôi (cơm nhà giàu); cướp của nhà giàu (một kiểu đấu tranh tự phát của nông dân nghèo trong những năm đói kém); hôi của; chia thành lô; chia thành phần

旧社会里,遇着荒年,饥民团结在一起到地主富豪家去吃饭或夺取粮食是农 民一种自发的斗争形式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃大户

  • - 高门大户 gāoméndàhù

    - nhà cao cửa rộng

  • - 用电 yòngdiàn 大户 dàhù

    - nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 经常 jīngcháng 大吃 dàchī 甜食 tiánshí

    - Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 冰箱 bīngxiāng 生产 shēngchǎn 大户 dàhù

    - Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.

  • - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • - 喜欢 xǐhuan chī 大白菜 dàbáicài ma

    - Bạn có thích ăn cải thảo không?

  • - 大吃特 dàchītè chī

    - ăn nhiều

  • - 大米粥 dàmǐzhōu 里头 lǐtou jiā 点儿 diǎner 白薯 báishǔ yòu 黏糊 niánhú yòu 好吃 hǎochī

    - cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.

  • - 吃大锅饭 chīdàguōfàn

    - ăn cơm tập thể

  • - 经常 jīngcháng qǐng 大家 dàjiā 吃饭 chīfàn

    - Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.

  • - 我们 wǒmen zài 大厅 dàtīng 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Chúng tôi ăn tối ở đại sảnh.

  • - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • - 大家 dàjiā 随到 suídào suí chī 不用 bùyòng děng

    - mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.

  • - chī le 一个 yígè 败仗 bàizhàng

    - thua một trận xiểng liểng

  • - 这次 zhècì 竞赛 jìngsài 他们 tāmen 劳动力 láodònglì shǎo 吃亏 chīkuī le 但是 dànshì 成绩 chéngjì 仍然 réngrán 很大 hěndà

    - đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.

  • - ràng chī le 大惊 dàjīng

    - Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.

  • - 看到 kàndào chī le 大惊 dàjīng

    - Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.

  • - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃大户

Hình ảnh minh họa cho từ 吃大户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃大户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao