Đọc nhanh: 正常化 (chính thường hoá). Ý nghĩa là: Bình thường hóa. Ví dụ : - 外交关系的正常化。 Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
Ý nghĩa của 正常化 khi là Động từ
✪ Bình thường hóa
正常化(normalization)是2013年全国科学技术名词审定委员会公布的教育学名词。
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正常化
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 前进 有 阻碍 很 正常
- Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.
- 他 的 健康 很 正常
- Sức khỏe của anh ấy rất bình thường.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 样品 正在 化验
- Mẫu đang được xét nghiệm.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 他 的 心脏 功能 正常
- Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 铁 的 化合价 常 变化
- Hóa trị của sắt thường thay đổi.
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 今朝 还 正常 上班
- Hôm nay vẫn đi làm bình thường.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 火车 正在 正常 运行
- Tàu hỏa đang vận hành bình thường.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正常化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正常化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
常›
正›